GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE CẦN THƠ
MITSUBISHI MIRAGE | MT | 350,5 Triệu |
CVT Eco | 395,5 Triệu | |
CVT | 450,5 Triệu |
ƯU ĐÃI VÀ KHUYẾN MÃI TỪ ĐẠI LÝ MITSUBISHI CẦN THƠ
![]() All New Mitsubishi Xpander | ||
PHIÊN BẢN | GIÁ XE | ƯU ĐÃI & KHUYẾN MÃI |
XPANDER MT | 550 Triệu |
|
XPANDER AT | 620 Triệu | |
XPANDER AT Special Edition | 650 Triệu |
![]() Mitsubishi Mirage | ||
PHIÊN BẢN | GIÁ XE | ƯU ĐÃI & KHUYẾN MÃI |
MT | 350 Triệu |
|
CVT Eco | 395 Triệu |
|
CVT | 450 Triệu |
|
![]() Mitsubishi Attrage | ||
PHIÊN BẢN | GIÁ XE | ƯU ĐÃI & KHUYẾN MÃI |
MT | 375 Triệu |
|
CVT | 460 Triệu |
|
MITSUBISHI KỶ NIỆM 25 NĂM VỚI CÁC PHIÊN BẢN SPECIAL EDITION
Nhân dịp kỷ niệm 25 năm, Mitsubishi Motors Vietnam ra mắt phiên bản đặc biệt của 3 dòng xe: Xpander, Outlander và Pajero Sport cùng với chương trình ưu đãi “Mua xe tặng vàng” được áp dụng trên toàn quốc. Phiên bản đặc biệt này sẽ gồm màu xe mới, các trang bị mới cùng các nâng cấp phụ kiện riêng cho từng mẫu xe. Chi tiết xem ở các hình bên dưới:



Nhanh tay đăng ký thông tin – đặt xe để trở thành chủ sở hữu cho bản Đặc biệt cùng nhiều phần quà ưu đãi từ đại lý: https://mitsubishicantho.net/lien-he-mitsubishi-can-tho/
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT MITSUBISHI MIRAGE
Mitsubishi Mirage là mẫu compact hiện đại, có diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính. Hơn thế, Mirage tư hào là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc. Cùng với công nghệ MIVEC, Mirage còn thừa kế đầy đủ những phẩm chất ưu tú truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Mitsubishi Mirage phiên bản 2019 được nâng cấp với những thay đổi mạnh mẽ về thiết kế và cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu động cơ. Mirage là một trong năm mẫu xe ô tô có lượt tìm kiếm nhiều nhất tại Việt Nam.
Xe có kích thước tổng thể là 3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Khoảng sáng gầm xe 160 mm. Bán kính vòng quay nhỏ nhất 4,6 m. Đây cũng là thông số chung cho cả 3 phiên bản đang bán tại Việt Nam.
Màu xe Mitsubishi Mirage
NGOẠI THẤT MITSUBISHI MIRAGE
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Mirage không có sự thay đổi nhiều qua những lần nâng cấp. Mitsubishi Mirage 2019 CVT sử dụng cụm đèn pha HID Projector hình tam giác, bo tròn 3 cạnh, đi kèm dải đèn LED làm tăng thêm tính thẩm mỹ về mặt thiết kế xe.
Phía dưới là hệ thống ba-đơ-sốc khá sang trọng với thiết kế màu đen làm nền cho thanh mạ crom kéo dài sang hai bên và tách đôi ở điểm tiếp xúc với hốc đen gầm.
Đèn sương mù dạng tròn chỉ có trên hai bản CVT và CVT Eco. Bộ phận sương mù hỗ trợ người dùng trên những đoạn đường có sương dày đặc.
Thiết kế thân xe
Hông xe Mitsubishi Mirage có những đường gân nổi thể hiện sự mạnh mẽ, tôn đậm tính khí động học. Những phiên bản Mitsubishi Mirage có mặt tại Việt Nam đều được sử dụng mâm hợp kim 15 inch, 8 chấu kép, 2 tông màu, đi kèm lốp 175/55R15, thiết kế phù hợp với ngoại hình nhỏ gọn của xe.
Mặc dù Mirage được định vị ở phân khúc giá rẻ, nhưng được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe. Cả 3 phiên bản của Mirage đều sử dụng tay nắm cửa đồng màu thân xe với thiết kế đơn giản.
Dù chọn phiên bản nào thì Mitsubishi Mirage vẫn cho phép người dùng được thụ hưởng tiện ích từ cửa kính điều chỉnh điện.
Thiết kế đuôi xe
Thiết kế của cụm đèn hậu LED (chỉ có trên phiên bản CVT) là điểm thu hút mắt nhất khi nhìn vào đuôi xe
Dải đèn LED màu đỏ bao quanh đèn Halogen màu trắng. Cản sau giúp người lưu thông cùng chiều dễ dàng nhận ra Mitsubishi Mirage phía trước.
Bản cao cấp Mitsubishi Mirage 2019 CVT được tích hợp thêm cánh lướt gió đuôi xe, trong khi đèn phanh trên cao là trang bị tiêu chuẩn tất cả 3 phiên bản.
NỘI THẤT MITSUBISHI MIRAGE
Không gian nội thất
Khoang nội thất của Mitsubishi Mirage được các chuyên gia đánh giá là khá rộng rãi, các chi tiết được sắp xếp hợp mắt, tiện lợi và khoa học. Khoang xe có kích thước vừa đủ để người sử dụng thoải mái ra vào xe.
Nội thất được trang bị bên trong xe thuộc dạng cơ bản, đủ để tạo cảm giác thoải mái chu người dùng. Vì đây là mẫu xe giá rẻ nên Mitsubishi không quan tâm đến việc tích hợp nhiều công nghệ mới của ngành ô tô.
Ghế của Mirage cả 3 bản đều được bọc nỉ chống thấm. Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng, cho phép người dùng có thể điều chỉnh ghế cho phù hợp với vóc dáng của mình.
Hàng ghế sau của xe đủ để người có chiều cao 1m75 không cảm thấy gò bó, khó chịu. Ghế có thể gập lại theo tỷ lệ 40:60, tích hợp 3 tựa đầu. Hàng ghế sau của bản MT có thể gập nguyên bản và không có tựa đầu như 2 bản CVT và CVT Eco.
Vô lăng và bảng điều khiển trung tâm
Mitsubishi Mirage sử dụng vô lăng bọc da với đường chỉ khâu nổi bật, một phần được ốp gỗ tạo cảm giác sang trọng hơn cho xe. Trên vô lăng được tích hợp nhiều chức năng tiệc ích như: điều chỉnh điện thoại rảnh tay, nút điều chỉnh âm thanh, điều chỉnh kênh, điều chỉnh volume.
Với vô lăng trợ điện sẽ làm gia tăng cảm giác láu của tài xế ở các tốc độ khác nhau.Nâng cao độ ổn định khi vận hành xe với tốc độ cao.
Thiết kế đồng hồ lái đơn giản, chia thành 3 vùng riêng biệt, hiển thị thông tin với độ tương phản cao, dễ dàng quan sát. Và là chi tiết làm tăng độ sang trọng cho khoang lái của xe.
Tiện nghi
Màn hình hiển thị đa thông tin, hệ thống âm thanh CD – AUX/ USB/ Bluetooth. Bản CVT và CVT Eco được trang bị 4 loa để phục vụ cho việc thông tin, giải trí trên xe.
Hơn thế, Mirage 2019 CVT còn có hệ thống điều hà không khí tự động ( 2 bản còn lại sử dụng điều hòa chỉnh cơ), lọc gió điều hòa, khóa cửa trung tâm, đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu, đèn chiếu sáng khoang hành lý,…
Tuy có kích thước nhỏ bé nhưng Mitsubishi tận dụng được hết phần không gian để tạo ra không gian chứa đồ tiện lợi. Khoang chưa đồ rộng 487L, có thể mở rộng lên 1331L khi gấp hàng ghế cuối cùng theo tỷ lệ 60/40.

VẬN HÀNH TRÊN MITSUBISHI MIRAGE
Mitsubishi Mirage được trang bị khối động cơ 1.2L thế hệ mới với công nghê MIVEC tiên tiến giúp cải thiện công suất. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp, động cơ cho công suất cực đại 78 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 100Nm tại tốc độ tua máy 4.000 vòng/phút. Tốc độ tối đa của Mirage đạt 167 km/h.
Hệ thống phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử, mức tiêu hao nhiên liệu của Mirage rất tốt:
- Đô thị: 5 (100L/km)
- Phi đô thị: 4.5 (100L/km)
- Hỗn hợp: 4.7 (100L/km)
AN TOÀN TRÊN MITSUBISHI MIRAGE
Hệ thống an toàn trên Mitsubishi Mirage sẽ mang đến khả năng bảo vệ an toàn hiệu quả với những công nghệ an toàn chuẩn mực. Hệ thống an toàn của Mirage được xây dựng từ khung xe RISE cứng vứng của Mitsubishi được đúc kết trên đường đua Dakar Rally.
- Hệ thống phanh ABS: giúp chống bó cứng phanh và làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trợt.
- Hệ thống phanh EBD: phân bố lực phanh tối ưu để giảm quãng đường phanh khi tải trọng thay đổi.
- Khung xe RISE: khung xe cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP, đảm bảo an toàn cao cho khoang khách khi có va chạm xảy ra.
- Hệ thống túi khí an toàn: túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn cho các va cham trực diện.
- Hệ thống căng cai đai tự động: kết hợp với hệ thống túi khí đảm bảo an toàn cao khi xả ra va chạm.
- Cột lái tự động và bàn đạp phanh tự đổ: khi xảy ra va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho gười lái.
TỔNG KẾT
Mitsubishi Mirage tuy có kích thước và thông số kỹ thuật của phân khúc hạng B, nhưng mẫu xe này sẵn sàng cạnh tranh với các mẫu xe trog phân khúc hạng A. Tại thời điểm hiện tại thì Mirage là một lựa chọn đáng cân nhắc với mức giá khá hợp lý. Chủ nhân sẽ được có không gian nội thất đầy đủ tiện nghi, rộng rãi, động cơ xe linh hoạt. Đặc biệt là rất tiết kiệm nhiên liệu khi sở hữu Mitsubishi Mirage.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI OUTLANDER
Kích thước
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.795 x 1.665 x 1.510 | 3.795 x 1.665 x 1.510 | 3.795 x 1.665 x 1.510 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.430/1.415 | 1.430/1.415 | 1.430/1.415 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4,6 | 4,6 | 4,6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 | 160 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 830 | 860 | 860 |
Trọng lượng (Kg) | 1280 | 1280 | 1280 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Động cơ và truyền động
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2 MIVEC | 1.2 MIVEC |
Dung Tích Xy lanh (cc) | 1.193 | 1.193 | 1.193 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78/6.000 | 78/6.000 | 78/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100/4.000 | 100/4.000 | 100/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | 35 | 35 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 175/55R15 | 175/55R15 | 175/55R15 |
Phanh trước/sau | Đĩa 13 inch/Tang trống 7 inch | Đĩa 13 inch/Tang trống 7 inch | Đĩa 13 inch/Tang trống 7 inch |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 4,9 | 4,9 | 5 |
Tiêu hao nhiên liệu đô thị (L/100km) | 6 | 6 | 6 |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4,2 | 4,2 | 4,5 |
Ngoại thất
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa phía trước | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có | Có |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt kính sau | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Có |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | Tự động |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có |
Nội thất
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Cần số bọc da | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa trong | Màu đen | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 2 | 4 | 4 |
Hệ thống âm thanh | CD-MP3/AUX/USB/Bluetooth | CD-MP3/AUX/USB/Bluetooth | CD-MP3/AUX/USB/Bluetooth |
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có |
Tựa đầu hàng ghế sau | 2 | 3 | 3 |
Gập ghế sau | Gập nguyên băng | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Tấm che khoang hành lý | Không | Có | Có |
Đèn chiếu sáng khoang hành lý | Có | Có | Có |
Hộp đựng dụng cụ tiện ích | Không | Có | Có |
An toàn
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | túi khí đôi | túi khí đôi |
Căng đai tự động | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi động nút bấm | Không | Không | Có |
Hệ thống khóa mã hóa chống trộm | Không | Có | Có |
Tags: mitsubishi, mitsubishi mirage, mitsubishi cần thơ, thong so ky thuat mitsubishi mirage, báo giá mitsubishi mirage, mirage, đại lý mitsubishi cần thơ, đánh giá mitsubishi mirage, mitsubishi can tho