MITSUBISHI XPANDER |
1.5L MT | 550 Triệu |
1.5L AT | 620 Triệu | |
AT Special Editon | 650 Triệu |
![]() All New Mitsubishi Xpander |
||
PHIÊN BẢN | GIÁ XE | ƯU ĐÃI & KHUYẾN MÃI |
XPANDER MT | 550 Triệu |
|
XPANDER AT | 620 Triệu | |
XPANDER AT Special Edition | 650 Triệu |
![]() Mitsubishi Attrage |
||
PHIÊN BẢN | GIÁ XE | ƯU ĐÃI & KHUYẾN MÃI |
MT | 375 Triệu |
|
CVT | 460 Triệu |
|
Mitsubishi Xpander là một cái tên thuộc phân khúc crossover MPV. Xpander nhanh chóng chiếm được rất nhiều tình cảm của khách hàng không chỉ bởi vẻ bề ngoài thiết kế hiện đại, bên trong xe là sự tiện nghi, thoải mái cùng với những trải nghiệm thú vị cho chính bạn và cho gia đình của bạn.
Mitsubishi Xpander hoàn toàn mới sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield cùng phong cách Omotenashi đặc trưng. Với mức giá cực kỳ hấp dẫn tại thị trường Việt Nam đã luôn nằm trong top những dòng xe bán chạy mỗi tháng.
Xe có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4475 x 1750 x 1695 (mm). Khoảng cách 2 cầu xe 2775 (mm) và khoảng sáng gầm xe 200 (mm). Bán kính vòng quay nhỏ chỉ với 5,2 (m) khiến xe dễ dàng vận hành và đi lại trong đô thị.
Màu xe Mitsubishi Xpander:
Cuối năm 2019, Mitsubishi Motors mang đến cho khách hàng mẫu Xpander Special Edition với các ưu đãi tiện ích:
Nhanh tay đăng ký thông tin – đặt xe để trở thành chủ sở hữu cho bản Đặc biệt cùng nhiều phần quà ưu đãi từ đại lý: https://mitsubishicantho.net/lien-he-mitsubishi-can-tho/
Đầu xe của Mitsubishi Xpander tạo được phần ấn tượng đậm nét với thiết kế theo hình chữ X cắt kéo. Mặt ca lăng được mạ chrome sang trọng ôm trọn logo Mitsubishi và nối liền dãy đèn LED định vị ban ngày.
Mitsubishi Xpander phá cách hơn với phong cách đặt vị trí đèn pha thấp lọt vào hốc đèn sương mù to bản. Với cách đặt vị trí đèn như vậy sẽ giúp cho cả người đi bộ và các xe đi ngược chiều ít bị lóa hơn. Cụm đèn pha sử dụng công nghệ Halogen cơ bản nhưng vẫn đáp ứng đủ đủ ánh sáng để bạn di chuyển ban đêm.
Đèn sương mù trên phiên bản AT được đặt thấp và có phần nổi đã khiến thiết kế chữ X của ngôn ngữ Dynamic Shield đậm nét. Các đường gân dập nổi và góc cạnh khiến Xpander trông hầm hố và tỏ ra vẻ nam tính.
Khi nhìn ngang từ bên thân xe, khách hàng sẽ cảm thấy được sự hiện đại và phá cách. Điểm nổi bật khi khung kính được làm tương đối lớn hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Các cột xe được sơn đen. Ngoài ra, thân xe có một đường rãnh dài bắt đầu từ dưới gương, xuyên qua các tay nắm cửa và cho đến cụm đèn hậu.
Mitsubishi Xpander sử dụng bộ mâm 16 inch cho cả 2 phiên bản. Kính chiếu hậu cùng màu với thân xe (MT) hoặc mạ chrome và được tích hợp các tính năng chỉnh điện, gập điện (AT), đèn báo rẽ tích hợp.
Đuôi xe của Mitsubishi Xpander không kém phần nổi bật với cụm đèn hậu mang dãy LED hình chữ L có xu hướng kéo dài sang bên hông thân xe và hơi nhô ra nhằm tạo điểm nhấn.
Đuôi xe vẫn mang ngôn ngữ Dynamic Shield tạo hình chữ X và các hốc, đường nét gốc cạnh mang đến cá tính và mang lại giá trị cao cho xe hơn. Cảm biến lùi, camera lùi, đèn báo phanh trên cao cùng gạt mưa cửa kính sau đã giúp Xpander thật sự hữu dụng với người dùng.
Khi mua một chiếc xe đa dụng gia đình thì với lựa chọn Mitsubishi Xpander thì khách hàng có thể hài lòng những gì mà hãng xe Nhật Bản mang lại với nội thất vô cùng tiện dụng.
Thị giác bên ngoài trông xe có phần nhỏ gọn nhưng nội thất bên trong lại được tối ưu hóa rất tốt với chiều dài 1750 (mm). Cabin xe vô cùng rộng rãi, những hành khách với chiều cao 1,8m vẫn có thể hài lòng trên cả 3 hàng ghế của Xpander.
Tuy nhiên, không vì thế và khoang hành lý của xe có phần thua thiệt. Nếu di chuyển với 7 người trên 3 hàng ghế thì Xpander vẫn có thể chứa thêm 3 chiếc vali kích cỡ vừa phải.
Ghế ngồi trên xe cả 2 phiên bản số sàn và số tự động được bọc nỉ cao cấp (vẫn có thể bọc da nếu khách hàng có nhu cầu). Trải nghiệm khi ngồi vẫn rất tốt, không bị cảm giác thô cứng như nhiều ghế nỉ khác. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt lên xuống, lưng ghế ngả tương đối nhiều và ghế phụ ở giữa có thể gập xuống để làm bệ tỳ tay.
Mitsubishi Xpander được trang bị vô lăng bọc da (AT) và có thể điều chỉnh 4 hướng bằng tay. Vô lăng xe được tích hợp thêm các nút điều hướng, điều chỉnh âm lượng và đàm thoại rảnh tay. Khá đáng tiếc khi phiên bản số sàn thì vô lăng không được ưu ái nhiều.
Cụm đồng hồ trên Xpander rất truyền thống với 2 mặt đồng hồ kim tốc độ và vòng tua. Ở giữa 2 mặt đồng hồ là một màn hình màu hiển thị thông tin cho người điều khiển xe. Phiên bản AT sẽ có thêm tính năng chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm cùng với Cruise Control kiểm soát hành trình.
Tổng thể bảng điều khiển trung tâm được xây dựng với chất liệu nhựa cao cấp. Một số chi tiết nhựa giả gỗ và nhựa giả da được làm tỉ mỉ và tinh tế. Ở giữa được đặt một màn hình trung tâm. Phía dưới là hệ thống điều khiển điều hòa. Cần số cũng được bọc da nên nhìn chung, tablo của Xpander sang trọng dù mức giá rất phải chăng.
Mitsubishi Xpander được trang bị khá nhiều tiện ích với một màn hình giải trí đầu đĩa DVD trung tâm 6,2 inch. Các kết nối cơ bản USB, AUX, không dây bluetooth để kết nối với điện thoại thông minh. 4 loa trên xe là đủ cho mục đích giải trí.
Đặc biệt, hàng ghế thứ 3 có cả một cổng sạc 12V, lưng ngã và tựa đầu không quá gập nên người ngồi hàng ghế phía sau sẽ không có cảm giác bị bỏ rơi như những phiên bản xe 5+2 chỗ ngồi. Xung quanh xe có 16 vị trí để đựng chai nước và vật dụng cá nhân.
Hệ thống điều hòa của Mitsubishi Xpander rất nổi bật vì làm lạnh rất nhanh và sâu nhờ việc thiết kế như những chiếc xe Bus có trần cao, không khí thoáng hơn. Tuy nhiên, hệ thống điều hòa chỉ dừng lại ở mức chỉnh tay với 2 giàn lạnh.
Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ xăng 1.5L MIVEC với dung tích xy lanh 1499 (cc). Xe sản sinh công suất cực đại ở mức 104 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 141Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút. Thùng nhiên liệu 45L giúp xe vận hành bền bỉ khi đi đường dài.
Đi kèm với khối động cơ trên là hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp. Dẫn động cầu trước 2WD trợ lực lái điện. Hệ thống treo trước MacPherson với lò xo cuộn và hệ thống treo sau thanh xoắn. Phanh trước dạng đĩa và phanh sau tang trống.
Theo những thông số trên, Mitsubishi sẽ cho người dùng một sự chuyển động và vận hành ổn định trong thời gian dài. Vì đây là loại xe hướng đến mục đích gia đình là chính nên sẽ không phù hợp nếu khách hàng cần một động cơ bức tốc nhanh và nhạy.
Khả năng cách âm của xe là tạm chấp nhận được nhờ các vật liệu hấp thụ và cách âm. Khi di chuyển người ngồi sẽ dễ dàng cảm nhận sự rung lắc nhưng không đáng kẻ trên các con đường gập ghền.
Mitsubishi Xpander được trang bị khá nhiều công nghệ an toàn. Đây là một đặc trưng của các dòng xe Nhật nói chung và Mitsubishi nói riêng đi kèm với sự thực dụng. Một số tính năng an toàn bao gồm như:
Mitsubishi Xpander rất đáng mua trong phân khúc MPV 7 chỗ tầm trung. Với nhiều ưu thế về ngoại thất và nội thất êm ái rộng rãi, an toàn đạt chuẩn 4 sao của ASEAN NCAP. Mức giá của Xpander chỉ từ 500-600 triệu đồng là một món hời thật sự giành cho gia đình hoặc công việc, phục vụ du lịch.
Thông số | MT | AT |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.230 | 1.240 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Thông số | MT | AT |
---|---|---|
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xy lanh (cc) | 1.499 | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu – 2WD | 1 cầu – 2WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6,1 | 6,2 |
Tiêu hao nhiên liệu đô thị (L/100km) | 7,4 | 7,6 |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,3 | 5,4 |
Thông số | MT | AT |
---|---|---|
Đèn chiếu xa phía trước | Clear Halogen | Clear Halogen |
Đèn chiếu gần phía trước | Clear Halogen | Clear Halogen |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Chrome xám |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16″ – 2 tông màu | 16″ – 2 tông màu |
Thông số | MT | AT |
---|---|---|
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | không | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB | DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
Số lượng loa | 4 | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có | Có |
Thông số | MT | AT |
---|---|---|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Tags: mitsubishi, mitsubishi xpander, mitsubishi cần thơ, khuyến mãi mitsubishi xpander, báo giá mitsubishi xpander, xpander, đại lý mitsubishi cần thơ, đánh giá mitsubishi xpander.